Người HungHau từ khắp các cơ sở, đơn vị hân hoan cùng nhau lưu giữ những khung hình tươi đẹp nhất về không khí xuân của Ngôi nhà chung. Mỗi bài dự thi đều mang đến những lời chúc ý nghĩa, những cung bậc cảm xúc khác nhau, lưu dấu bao khoảnh khắc đẹp những ngày đầu năm 2024.
Với kết quả từ Ban Giám khảo (80%) và điểm tương tác bài dự thi (20%), xin chúc mừng Quý Thầy, Cô, Anh, Chị đã xuất sắc đạt giải trong cuộc thi.
Giải Nhất: Nguyễn Lê Ngọc Sơn – Đơn vị: VHU
Bài dự thi: https://sukien.myu.vn/xuangankettetdoanvien/10939-nguyen-le-ngoc-son
Giải Nhì: Nguyễn Thanh Tuyền – Đơn vị: F&B
Bài dự thi: https://sukien.myu.vn/xuangankettetdoanvien/12075-nguyen-thanh-tuyen
Giải Ba: Phan Thị Hồng Vân – Đơn vị: HHO
Bài dự thi: https://sukien.myu.vn/xuangankettetdoanvien/11827-phan-thi-hong-van
Giải Khuyến khích:
- Trịnh Quốc Thịnh – Đơn vị: VHU
Bài dự thi: https://sukien.myu.vn/xuangankettetdoanvien/52333-trinh-quoc-thinh
- Phan Thị Kiều Oanh – Đơn vị: HHE
Bài dự thi: https://sukien.myu.vn/xuangankettetdoanvien/10603-phan-thi-kieu-oanh
- Phạm Ngọc Hân – Đơn vị: F&B
Bài dự thi: https://sukien.myu.vn/xuangankettetdoanvien/9489-pham-ngoc-han
- Trịnh Thị Ngọc Hiếu – Đơn vị: HHD
Bài dự thi: https://sukien.myu.vn/xuangankettetdoanvien/12295-trinh-thi-ngoc-hieu
CHI TIẾT GIẢI THƯỞNG:
01 giải Nhất: 10.000.000Đ
01 giải Nhì: 7.000.000Đ
01 giải Ba: 5.000.000Đ
04 Giải Khuyến Khích: 1.000.000Đ/giải
Thời gian trao giải: 08h30 ngày 04/03/2024
Địa điểm: HungHau House – Phòng họp Harmony – 613 Âu Cơ, P. Phú Trung, Q. Tân Phú, TP. HCM
Xin chúc mừng và chân thành cảm ơn Quý Thầy, Cô, Anh, Chị đã luôn đồng hành trong các hoạt động phong trào của HungHau.
—————————————-
BẢNG TỔNG KẾT CUỘC THI ẢNH:
STT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
ĐIỂM BGK |
ĐIỂM TƯƠNG TÁC |
TỔNG ĐIỂM |
1 |
Nguyễn Lê Ngọc Sơn |
VHU |
72.4 |
20.00 |
92.40 |
2 |
Nguyễn Thanh Tuyền |
F&B |
73 |
5.66 |
78.66 |
3 |
Phan Thị Hồng Vân |
HHO |
72.6 |
4.71 |
77.31 |
4 |
Trịnh Quốc Thịnh |
VHU |
57 |
19.61 |
76.61 |
5 |
Phan Thị Kiều Oanh |
HHE |
75 |
0.56 |
75.56 |
6 |
Phạm Ngọc Hân |
F&B |
69.6 |
5.81 |
75.41 |
7 |
Trịnh Thị Ngọc Hiếu |
HHD |
68.2 |
5.27 |
73.47 |
8 |
Lê Thị Hằng |
HHO |
72.3 |
0.65 |
72.95 |
9 |
Trần Thị Tường Vi |
F&B |
66.7 |
5.90 |
72.60 |
10 |
Nguyễn Thị Thảo Nguyên |
F&B |
65.8 |
6.34 |
72.14 |
11 |
Trương Thị Thùy Linh |
F&B |
64.8 |
6.64 |
71.44 |
12 |
Nguyễn Thị Kim Thảo |
HHD |
68.6 |
2.52 |
71.12 |
13 |
Lê Thị Thuỳ Dung |
F&B |
67.6 |
3.08 |
70.68 |
14 |
Phạm Thị Thanh Hòa |
VHU |
64 |
6.25 |
70.25 |
15 |
Trương Thị Thuý Hằng |
VHU |
56 |
13.69 |
69.69 |
16 |
Lê Triệu Phú |
HHO |
69.6 |
0.09 |
69.69 |
17 |
Nguyễn Thị Mỹ Diệu |
F&B |
69.6 |
0.00 |
69.60 |
18 |
Bùi Thị Kim Yến |
F&B |
68.2 |
1.30 |
69.50 |
19 |
Nguyễn Thu Anh |
VHU |
65.4 |
4.06 |
69.46 |
20 |
Bùi Lâm Trường |
HHE |
69 |
0.27 |
69.27 |
21 |
Lại Võ Đăng Khoa |
VHU |
66.6 |
2.37 |
68.97 |
22 |
Trương Quốc Dự |
HHE |
68 |
0.39 |
68.39 |
23 |
Mai Lê Hồng Đào |
F&B |
67 |
1.24 |
68.24 |
24 |
Lê Thị Thuỷ |
F&B |
65.8 |
2.28 |
68.08 |
25 |
Phạm Thị Cẩm Nhàn |
HHE |
67.6 |
0.44 |
68.04 |
26 |
Trương Thùy Trang |
F&B |
66.2 |
1.51 |
67.71 |
27 |
Nguyễn Đỗ Duy Tân |
VHU |
65.2 |
1.87 |
67.07 |
28 |
Trần Thị Như Quỳnh |
HHE |
65.8 |
1.24 |
67.04 |
29 |
Hứa Thanh Chúc |
F&B |
66.2 |
0.83 |
67.03 |
30 |
Lữ Thị Ngọc Ánh |
F&B |
65.4 |
1.48 |
66.88 |
31 |
Nguyễn Thị Xuân Đào |
F&B |
66.4 |
0.27 |
66.67 |
32 |
Nguyễn Hoài Nam |
VHU |
64.2 |
1.51 |
65.71 |
33 |
Nguyễn Quốc Thệ |
VHU |
64.8 |
0.71 |
65.51 |
34 |
Huỳnh Thị Ngọc Quý |
VHU |
64.8 |
0.47 |
65.27 |
35 |
Trần Nguyễn Liên Minh |
HHE |
65 |
0.21 |
65.21 |
36 |
Nguyễn Hoàng Đức |
HHO |
64.2 |
0.98 |
65.18 |
37 |
Nguyễn Tú Kỳ |
HHO |
62 |
2.76 |
64.76 |
38 |
Nguyễn Thị Hồng Phượng |
F&B |
64.6 |
0.00 |
64.60 |
39 |
Ngô Thị Thanh Thúy |
F&B |
63.8 |
0.74 |
64.54 |
40 |
Nguyễn Hà Mỹ Nhi |
VHU |
61.8 |
2.43 |
64.23 |
41 |
Võ Thanh Phong |
F&B |
63 |
0.71 |
63.71 |
42 |
Nguyễn Thị Kim Huyền |
VHU |
62.6 |
0.59 |
63.19 |
43 |
Hoàng Thị Hoài Phương |
HHE |
62.2 |
0.15 |
62.35 |
44 |
Trần Thị Cẩm Tú |
VHU |
58.4 |
1.81 |
60.21 |
45 |
Tạ Trần Trọng |
VHU |
59.2 |
0.53 |
59.73 |
46 |
Tôn Nữ Bảo Trân |
HHE |
59 |
0.59 |
59.59 |
47 |
Hồ Thị Thu |
HHE |
58.6 |
0.53 |
59.13 |
48 |
Lê Kim Phượng |
HHE |
56.8 |
0.30 |
57.10 |